* Để có được chiếc xe tải gắn cẩu đúng nghĩa: Ngon, bổ và rẻ. Tải trọng cao. Sức nâng cần cẩu lớn. Giá mua lại rẻ. Thu hồi vốn nhanh. Hãy quyết định mua tải Trường Giang 5 chân gắn cẩu Atom Hàn Quốc 14 tấn.
- Chi tiết hơn xin vui lòng liên hệ: 0914 727 729. Xin cảm ơn!
Nhãn hiệu :
|
TRUONGGIANG DFM YC11TE10x4/KM/MK-GC1405
|
Số chứng nhận :
|
1387/VAQ09 - 01/19 - 00
|
Ngày cấp :
|
27/09/2019
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ :
|
---
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
19950
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
|
kG
|
- Cầu sau :
|
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
13855
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
34000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
12150 x 2500 x 3880
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
8000 x 2350 x 600/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
2000/1860
|
mm
|
Số trục :
|
5
|
|
Công thức bánh xe :
|
10 x 4
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
YC6L340-33
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
8424 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
250 kW/ 2200 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/02/04/04
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 - 20 /11.00 - 20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 4 và 5 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực model ATOM 1405 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 14000 kg/2,5 m và 1490 kg/20,0 m (tầm với lớn nhất); - Trục III có thể nâng hạ với hệ thống treo phụ thuộc, khí nén; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
- Nhãn hiệu: ATOM, model ATOM 1405, nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Cẩu mới 100%.
- Tải trọng nâng lớn nhất: 14.000 kg tại tầm với 2.5 m
- Đã bao gồm 02 chân sau (tự động thủy lực)
- Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Hàn Quốc.
THÔNG SỐ
|
ĐƠN VỊ
|
ATOM1405
|
Momen nâng tối đa
|
Tấn.meter
|
42.0
|
Sức nâng/tầm với
|
kg/m
|
14,000 / 2.5
|
7,550 / 5.4
|
2,620 / 12.7
|
1,490 / 20.0
|
Bán kính làm việc
|
m
|
20.0
|
Chiều cao làm việc
|
m
|
23.0
|
Lưu lượng dầu
|
cc/rev
|
90 x 90
|
Áp suất dầu
|
kg/cm2
|
210 / 210(Winch)
|
Kiểu cần
|
|
Lục giác, 5 đốt cần với 2 xilanh ra cần
|
Chiều dài cần
|
m
|
Min. 5.72 ~ Max. 20.32
|
Tốc độ ra cần
|
m/sec
|
14.6 / 38
|
Tốc độ nâng cần
|
°/sec
|
0-80 / 20
|
Góc quay
|
°
|
360° liên tục
|
Tốc độ quay
|
r.p.m
|
1.5
|
Đường kính cáp x chiều dài cáp
|
Ø x m
|
Ø14 x 100m
|
Tốc độ tời
|
m/min
|
15
|
Cơ cấu tời
|
|
Motor thủy lực dẫn động, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực
|
Cơ cấu toa quay
|
|
Motor thủy lực dẫn động, hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực
|
Trọng lượng cẩu
|
Kg
|
6800
|
Hệ thống chân cẩu
|
Trước
|
Loại
|
|
Loại chữ H, điều khiển thủy lực, ra chân theo 2 giai đoạn
|
Chiều dài
|
m
|
Max.6.3
|
Sau
|
Loại
|
|
Loại chữ H, điều khiển thủy lực, ra chân theo 2 giai đoạn
|
Chiều dài
|
m
|
Max. 4.7
|
Thiết bị an toàn
|
1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
4. Phanh quay toa tự động.
5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
6. Đồng hồ áp suất/bảng đo góc cần
7. Còi cảnh báo/lưỡi gà.
8. Cảnh báo chạm mỏ.
|